s

Phân biệt: Audience, viewer, spectator

Kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh Phân biệt: Audience, viewer, spectator  Bạn đã biết từ Audien...

1. AUDIENCE Nghĩa: khán giả (bên trong hội trường) để xem hoặc nghe cái gì đó (một vở kịch, buổi biểu diễn, ai đó nói, vv)=>  the group of people who have gathered to watch or listen to something (a play, concert, somebody speaking, etc. )...

Đọc thêm