leopard : báo đốm (lé-pợt)

leopard : báo đốm (lé-pợt)

leopard : báo đốm (lé-pợt)Tiếng Anh Phú Quốc5 of 5

The leopard is the fastest running animal. - Loài báo đốm là con vật chạy nhanh nhất. The leopard can climb the tree very well. - Loài báo đốm có thể trèo cây rất giỏi. Have you ever seen a leopard? - Bạn có bao giờ nhìn thấy một con báo đốm chưa?

leopard : báo đốm (lé-pợt)

https://www.tienganhphuquoc.com/2018/06/leopard-bao-dom.html

- Từ đồng nghĩa: cheetah (chí-tơ)
- Dịch nghĩa: báo đốm 
- Từ loại: danh từ 
- Số âm tiết: 02 âm 
- Phiên âm tiếng Việt: lé-pợt 
- Phiên âm quốc tế: /'lepəd/ 
- Hướng dẫn viết: leo + pard 
- Ví dụ câu: 
The leopard is the fastest running animal.
Loài báo đốm là con vật chạy nhanh nhất.
The leopard can climb the tree very well.
Loài báo đốm có thể trèo cây rất giỏi.
Have you ever seen a leopard?
Bạn có bao giờ nhìn thấy một con báo đốm chưa?