Nước Đức tiếng anh là gì? Germany hay German

Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Đức tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Đức tiếng anh là gì
Nước Đức tiếng anh là gì

Nước Đức tiếng anh viết là Germany, phiên âm đọc là /ˈdʒɜː.mə.ni/

Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/

https://duongthicamvan.edu.vn/wp-content/uploads/2022/04/germany.mp3

Để phát âm đúng từ Germany các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Germany thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Germany là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (G).

Nước Đức tiếng anh là gì
Nước Đức tiếng anh là gì

Phân biệt Germany và German

Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Germany và German, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Germany là tên của nước Đức trong tiếng anh, còn German để chỉ những thứ thuộc về nước Đức như là người Đức, văn hóa Đức, tiếng Đức. Nếu bạn muốn nói về nước Đức thì phải dùng từ Germany chứ không phải German.

Nước Đức tiếng anh là gì
Nước Đức tiếng anh là gì

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới

  • Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
  • Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
  • Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
  • Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
  • Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
  • Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
  • Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
  • Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
  • Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
  • Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
  • Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
  • Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
  • Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
  • Libya /ˈlɪb.i.ə/: nước Li-bi-a
  • Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
  • Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
  • Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
  • Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
  • Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
  • Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
  • South Korea /kəˈriː.ə/: nước Hàn Quốc
  • Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
  • Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
  • France /frɑːns/: nước Pháp
  • New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
  • Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
  • Brunei /bruːˈnaɪ/: nước Bờ-ru-nây
  • Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
  • Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
  • Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
  • Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
  • East Timor (Timor Leste) /ˌiːst ˈtiː.mɔː/: nước Đông Ti-mo
  • Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
  • Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
  • Venezuela /ˌven.ɪˈzweɪ.lə/: nước Vê-nê-duê-la
  • Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
  • Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
  • Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
  • Nigeria /naɪˈdʒɪə.ri.ə/: nước Ni-giê-ri-a
  • Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
  • Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
  • Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
  • Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Đức tiếng anh là gì thì câu trả lời là Germany, phiên âm đọc là /ˈdʒɜː.mə.ni/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (G) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Germany còn có từ German các bạn hay bị nhầm lẫn, German nghĩa là người Đức hoặc tiếng Đức chứ không phải nước Đức.



Bạn đang xem bài viết: Nước Đức tiếng anh là gì? Germany hay German